Tổng hợp đại Diện Tiếng Anh Là Gì

Đánh giá đại Diện Tiếng Anh Là Gì là ý tưởng trong nội dung hôm nay của KTĐT Lễ Hội Phượng Hoàng. Theo dõi content để biết đầy đủ nhé.

* tính từ
– miêu tả, biểu hiện
=manuscripts representative of monastic life+ những sách viết tay miêu tả cuộc đời tu hành
– tiêu biểu, tượng trưng; đại diện
=a meeting of representative men+ cuộc họp của những người tiêu biểu
=a representative collection of stamps+ bộ sưu tập tem tiêu biểu
– (chính trị) đại nghị
=representative government+ chính thể đại nghị
– (toán học) biểu diễn
=representative system+ hệ biểu diễn
* danh từ
– cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu
– người đại biểu, người đại diện
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghị viên
=the House of Representative+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ nghị viện

Bạn đang xem: đại diện tiếng anh là gì

chỉ người đại diện ; chủ tịch ; diện ; mang tính đại diện ; ngài ; người đại diện ; người ứng cử ; đại diện cho ; đại diện cơ ; đại diện phương tây ; đại diện ;
chỉ người đại diện ; chủ tịch ; diện ; ngài ; người đại diện ; người ứng cử ; đại diện cho ; đại diện cơ ; đại diện phương tây ; đại diện ;
* ngoại động từ
– tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với
=he represents the best traditions of his country+ ông ta tiêu biểu cho truyền thống tốt đẹp nhất của đất nước
– thay mặt, đại diện
=to represent the people+ đại diện cho nhân dân
– miêu tả, hình dung
=this picture represents the Nghe Tinh Soviets insurrection+ bức tranh này miêu tả cuộc khởi nghĩa Xô viết Nghệ Tĩnh
– đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch)
– cho là
=to represent oneself as a write+ tự cho mình là một nhà văn

* tính từ
– có thể tiêu biểu, có thể tượng trưng
– có thể thay mặt, có thể đại diện
– có thể miêu tả, có thể hình dung
– có thể đóng; có thể diễn (kịch)

Xem thêm: Tải Về Apk Thời Loạn Android 6, Hack Thời Loạn Mobile 2020

* danh từ
– sự tiêu biểu, sự tượng trưng
– sự đại diện; sự thay mặt; những người đại diện
– sự miêu tả, sự hình dung
– sự đóng (một vai kịch); sự diễn (một vở kịch)
– ((thường) số nhiều) lời phản kháng
=to make representations to somebody+ phản kháng ai
– (toán học) sự biểu diễn
=graphical representation+ sự biểu diễn bằng đồ thị

* tính từ
– miêu tả, biểu hiện
=manuscripts representative of monastic life+ những sách viết tay miêu tả cuộc đời tu hành
– tiêu biểu, tượng trưng; đại diện
=a meeting of representative men+ cuộc họp của những người tiêu biểu
=a representative collection of stamps+ bộ sưu tập tem tiêu biểu
– (chính trị) đại nghị
=representative government+ chính thể đại nghị
– (toán học) biểu diễn
=representative system+ hệ biểu diễn
* danh từ
– cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu
– người đại biểu, người đại diện
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghị viên
=the House of Representative+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ nghị viện

– (Econ) Hãng đại diện.
+ Là một hãng tiêu biểu cho một ngành hay một khu vực của nền kinh tế đang được phân tích.

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Xem thêm: đặc điểm Là Gì – đặc điểm Nghĩa Là Gì

Vietnamese Translator. English to Viet Dictionary and Translator. Tiếng Anh vào từ điển tiếng việt và phiên dịch. Formely VietDicts.com.
© 2015-2021. All rights reserved. Terms & Privacy – Sources

Chuyên mục: Hỏi Đáp